II. Complete the sentences with the correct tense or form of the verbs in the box.
1. ___erupt( phun trào ) ______ 2. ___raged ( hoành hành )______ 3. _____to put out ( dập )____
4. _____ struck ( đánh vào ) ____ 5. ____were buried ( chôn vùi )____ 6. ____evacuated ( sơ tán )_____
7. ____collapse ( đổ sập) _____. 8. ___rescue ( giải cứu )______ 9. __is shaking ( rung lắc ) _____
10. ____were scattering ( rải rác )_____
III. Use the correct form of the words in brackets.
1. violently ( bạo lực ) 2. burying ( chôn vùi ) 3. eruption ( sự phun trào ) 4. shaking ( rung lắc)
5. helping 6. scattering ( rải rác ) 7. evacuation ( sự sơ tán ) 8. providing ( sự cung cấp )
9. destructive ( adj/ hủy diệt ) 10. supplies (nguồn cung )
II.
1. erupt
2. raged
3. to put out
4. struck
5. was buried
6. evacuated
7. collapses
8. rescue
9. is shaking
10. were scattered
III.
1. violently
2. burying
3. eruption
4. shaking
5. helping
6. scattering
7. evacuated
8. providing
9. destroyed
10. supplies
$#lam$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247