- thành tích, thành quả, thành tựu
- nghĩa vụ,bổn phận, trách nhiệm
- chăm chỉ, siêng năng,cần cù
-gan dạ,dũng cảm,kiên cường
-tặng,biếu,cho
*Bạn tham khảo nha*
Nhóm từ đồng nghĩa 1:
- Thành tích, thành quả, thành tựu: sự việc đã hoàn thành và công nhận
Nhóm từ đồng nghĩa 2:
- Nghĩa vụ, bổn phận, trách nhiệm: Công việc được giao
Nhóm từ đồng nghĩa 3:
- Chăm chỉ, siêng năng, cần cù: Phẩm chất luôn làm việc
Nhóm từ đồng nghĩa 4:
- Gan dạ, dũng cảm, kiên cường: Phẩm chất không sợ hãi
Nhóm từ đồng nghĩa 4:
- Tặng, biếu, cho: Đưa cho người khác một vật gì đó
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247