Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn...

Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các phương trình hoá học sau : a.Na2O +........-> NaOH CuO + ........->( CuCl2 + H2O ........ + H2O ->( H2

Câu hỏi :

Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các phương trình hoá học sau : a.Na2O +........-> NaOH CuO + ........->( CuCl2 + H2O ........ + H2O ->( H2SO4 CO2 + ........ -> Ca(HCO3)2 SO3 + ........ -> Na2SO4 + H2O b.H2SO4+.....->ZnSO4+...... CaO+......->CaCL2+.... .....+NaOH->Na2SO4+..... .....HCl->MgCl2+.... quỳ tím+H2SO4->.... CaCO3+....->CaCl2+....+H2O H2SO4+.....->CuSO4+...+H2O c.FeSO4+....->Fe(OH)2+Na2SO4 BaCl2+AgNO3->....+.... CuSO4+Fe->...+... BaCl2+H2SO4->...+... CaCO3->...+... d.ddNaOH+quỳ tím ->.... KOH+...->K3PO4+H2O CO2+...->CaSO4+H2O Cu(OH)2+...->CuCl2+H2O Fe(OH)3->....+H2O CO2+....->NaAlO2+Ba(OH)2+.... NA2SO4->....+H2O

Lời giải 1 :

$a,Na_2O+H_2O\to 2NaOH\\ CuO+2HCl\to CuCl_2+2H_2O\\ SO_3+H_2O\to H_2SO_4\\ 2CO_2+Ca(OH)_2\to Ca(HCO_3)_2\\ SO_3+2NaOH\to Na_2SO_4+H_2O\\ b,H_2SO_4+Zn\to ZnSO_4+H_2\\ CaO+2HCl\to CaCl_2+H_2O\\ SO_3+2NaOH\to Na_2SO_4+H_2O\\ Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\ \text{quỳ tím}+H_2SO_4\to đỏ\\ CaCO_3+2HCl\to CaCl_2+H_2O+CO_2\uparrow\\ 2H_2SO_{4(đ)}+Cu\to CuSO_4+2H_2O+SO_2\uparrow\\ c,FeSO_4+2NaOH\to Fe(OH)_2\downarrow+Na_2SO_4\\ BaCl_2+2AgNO_3\to Ba(NO_3)_2+2AgCl\downarrow\\ CuSO_4+Fe\to FeSO_4+Cu\downarrow\\ BaCl_2+H_2SO_4\to BaSO_4\downarrow+2HCl\\ CaCO_3\xrightarrow{t^o}CaO+CO_2\\ d,NaOH+\text{quỳ tím}\to xanh\\ 3KOH+H_3PO_4\to K_3PO_4+3H_2O\\ CO_2+X\to CaSO_4+H_2O(\text{không có phản ứng nào hết})\\ Cu(OH)_2+2HCl\to CuCl_2+2H_2O\\ 2Fe(OH)_3\xrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O$

2 PT cuối ko biết làm :v

Thảo luận

-- cái CO2+...->CaSO4+H2O hình như cái CO2 là CaO chắc đề nhầm
-- đr á với 2 cái cuối nhìn hơi kì
-- uk chắc là đề sai

Lời giải 2 :

Đáp án+Giải thích các bước giải:

$a,Na_2O+H_2O\to 2NaOH\\ CuO+2HCl\to CuCl_2+2H_2O\\ SO_3+H_2O\to H_2SO_4\\ 2CO_2+Ca(OH)_2\to Ca(HCO_3)_2\\ SO_3+2NaOH\to Na_2SO_4+H_2O\\ b,H_2SO_4+Zn\to ZnSO_4+H_2\\ CaO+2HCl\to CaCl_2+H_2O\\ SO_3+2NaOH\to Na_2SO_4+H_2O\\ Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\ \text{quỳ tím}+H_2SO_4\to đỏ\\ CaCO_3+2HCl\to CaCl_2+H_2O+CO_2\uparrow\\ 2H_2SO_{4(đ)}+Cu\to CuSO_4+2H_2O+SO_2\uparrow\\ c,FeSO_4+2NaOH\to Fe(OH)_2\downarrow+Na_2SO_4\\ BaCl_2+2AgNO_3\to Ba(NO_3)_2+2AgCl\downarrow\\ CuSO_4+Fe\to FeSO_4+Cu\downarrow\\ BaCl_2+H_2SO_4\to BaSO_4\downarrow+2HCl\\ CaCO_3\xrightarrow{t^o}CaO+CO_2\\ d,NaOH+\text{quỳ tím}\to xanh\\ 3KOH+H_3PO_4\to K_3PO_4+3H_2O\\ CO_2+X\to CaSO_4+H_2O(\text{không xảy ra phản ứng })\\ Cu(OH)_2+2HCl\to CuCl_2+2H_2O\\ 2Fe(OH)_3\xrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O$

2 PT cuối hình như sai .-. 

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247