Bài1
1. eat-ate-atten
2. do-did-done
3. cut-cut-cut
4. meet-met-met
5. become-became-become
6. have/has-had-had
7. send-sent-sent
8. go-went-gone
9. am/is/are-was/were-been
10.see-saw-seen
Bài2
1. from
2. for
3. at
4. in
5. to
Bài3
doing, finishing, going, watching, getting, reading, having, washing, riding, starting, writing
Bài4
1. cooking
2. moving
3. painting
4. seeing
5. gardening
I
S+Ves/Vs S+Ved/V2 S+have/has+Ved/V3
1.eat ate eaten
2.do did done
3.cut cut cut
4.meet met met
5.become became become
6.have/has had had
7.send sent sent
8.go went gone
9.am/is/are was/were been
10.see saw seen
11.write wrote written
II
1.from
2.at
3.to
4.on
5.in
III
-doing
-finishing
-going
-watching
-getting
-reading
-having
-washing
-riding
-starting
-writing
IV
1.cooking
2.moving
3.painting
4.seeing
5.garden
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247