Trả lời:
18. is having
19. is watching , watches
20. lives
21. are doing
22. is , doing
23. do , go
24. goes, takes
25. does , work
26. is coming
27. speaks
28. smokes
29. have
30. washes
31. teaches
32. meet
33. goes
34. cost
35. is singing
36. wants
37. do , read
38. are sitting
39. don't understand
40. does, finish
IV/
1. What
2. Where
3. Why
4. Who
5. How many
6. How much
7. How old
8. How far
9. How long
10. Whose
Bạn tham khảo nha!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247