Ex1
4. I haven't had my hair cut since November
5. We haven't called each other for 5 months
6. We haven't met for a long time
7. How long have you had it?
8. I have never eaten a more delicious meal than this before
9. The last time I saw him was 8 days ago
10. It is 5 days since I last took a bath
Ex2
1. cutted -> cut
2. working -> worked
3. haven't -> hasn't
4. eat -> eaten
5. hasn't -> haven't
6. decidedto -> decided to
7. since -> for
8. since -> for
9. for -> since
10. hasn't -> haven't
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247