boarding school (n) /ˈbɔːdɪŋ skuːl/:trường nội trú
check (v)/tʃek/ : kiểm tra tập
compulsory (adj)/kəmˈpʌlsəri/ : bắt buộc
concentrate( v )/kəmˈpʌlsəri/ :tập trung
digital learning (n)/ˈdɪdʒɪtl ˈlɜːnɪŋ/ : học tập bằng công nghệ
ICT (Information and communication technology)(n) /ˌaɪ siː ˈtiː/:môn tin học
PE (physical education)(n) /ˌpiː ˈiː/ :giáo dục thể chất
Chúc bn học tốt
Nếu thấy hay cho m ctlhn nha <3
trường nội trú /cách đọc:bôrdiNG ˌsko͞ol
kiểm tra/cách đọc : tʃek.
DANH TỪ1. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) cheque2. sự cản trở, sự ngăn cản; sự kìm hãm; sự hạn chế; sự chặn lại; người chống cự, người ngăn cản, vật cản
3. (săn bắn) sự mất vết, sự mất hơi
4. sự dừng lại, sự ngừng lại5. (quân sự) sự thua nhẹ
6. sự kiểm tra, sự kiểm soát, sự kiểm lại; dấu ghi đã kiểm tra (đã kiểm soát)7. hoá đơn, giấy ghi tiền (khách hàng phải trả ở khách sạn)8. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (đánh bài) thẻ9. kiểu kẻ ô vuông, kiểu ca rô; vải kẻ ô vuông, vải ca rô10. (đánh cờ) sự chiếu tướng
NGOẠI ĐỘNG TỪ1. cản, cản trở; chăn, ngăn chặn; kìm, kiềm chế, nén, dằn (lòng)
2. kiểm tra, kiểm soát; kiểm lại; đánh dấu đã kiểm soát
3. quở trách, trách mắng4. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gửi, ký gửi
5. (đánh cờ) chiếu (tướng)NỘI ĐỘNG TỪ1. ngập ngừng, do dự2. dừng lại, đứng lại (chó săn; vì lạc vết, hoặc để đánh hơi)NGỮ PHÁP1. "to pass in (cash, hand in) one's check" : "chết"2. "to check in" : "ghi tên khi đến"3. "to check out" : "ghi tên khi ra về (sau ngày làm việc)"4. "to check up" : "kiểm tra, soát lại; chữa (bài)"
bắt buộc/ cách đọc :kəm'pʌlsəri.
TÍNH TỪ1. ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách
NGỮ PHÁP1. "compulsory education" : "giáo dục phổ cập"2. "formal dress compulsory" : "yêu cầu mặc lễ phục"
tập trung/cách đọc :'kɔnsentreit.
TÍNH TỪ1. tập trung
2. (hoá học) cô (chất lỏng)
học kỹ thuật số/cách đọc :'didʤitl'lə:niɳ.
DANH TỪ1. sự học2. sự hiểu biết; kiến thức
NGỮ PHÁP1. "the new learning" : "thời kỳ phục hưng"
TÍNH TỪ1. (thuộc) ngón chân, (thuộc) ngón tay2. (thuộc) con số (từ 0 đến 9)DANH TỪ1. phím (pianô)
tin học /cách đọc :ai
thể dục/cách đọc :pesiti:
DANH TỪ, SỐ NHIỀU IS, I'S1. một (chữ số La mã)2. vật hình IĐẠI TỪ1. tôi, ta, tao, tớ
DANH TỪ, SỐ NHIỀU TS, T'S1. T, t2. vật hình TNGỮ PHÁP1. "to a T" : "hoàn toàn; đúng, chính xác"2. "that is the to a t" : "chính hắn"3. "to cross the T's" : "đánh dấu ngang chữ t; (nghĩa bóng) tỏ ra chính xác từng li từng tí".
DANH TỪ1. the i (triết học) cái tôiNGỮ PHÁP1. "to dot the i's and cross the t's" : "(xem) dot"
DANH TỪ1. vt của physical education (thể dục)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247