41. B.What does she look like?
Giải thích: Cấu trúc Hỏi ngoại hình của ai đó:
What does he/ she/ look like? (Anh ấy/ Cô ấy trông như thế nào?)
42. B.Jenny is wearing white glasses.
Giải thích: Thì Hiện Tại Tiếp Diễn: S + am/ is/ are+ Ving
( He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving )
43. D.We learn about plants in biology class.
Giải thích: Thì Hiện Tại Đơn: I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + Vng.mẫu
44. B.Let’s watch a movie at the movie theater tonight!
Giải thích: Let's + Vng.mẫu
45. A.My sister usually buys new books at the bookstore.
Giải thích: Thì Hiện Tại Đơn:
S + (usually, always, often, sometimes,...) + Vng.mẫu/s,es
He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
46. A. I would like to have a moon cake.
Giải thích: I would like + to Vng.mẫu
47. B. How much are these shorts?
Giải thích: How much are these....? ( Những cái... này bao nhiều tiền?)
48. C. The subject I like most is English.
Giải thích: "like most" -> thích nhất -> số ít -> "is"
49. A. Is there any swimming pool in your new school?
Giải thích: Loại B và D từ vòng gửi xe vì chữ "some"
Hỏi "có hồ bơi hay không?" chứ không phải hỏi là "có một hồ bơi phải không?" -> chọn A, loại C
50. B. Quang likes playing chess in his free time.
Giải thích: Loại câu A và D vì "like" không thêm "s" (Thì Hiện Tại Đơn)
Sau "like" thì Ving hoặc to Vng.mẫu -> loại C
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247