1. has lived (dấu hiệu: for a month: thì hiện tại hoàn thành)
2. go (let sth/so do)
3. to phone (forget + to-V: quên 1 việc chưa làm; forget + V-ing: quên 1 việc đã làm)
4. playing
5. buying (think + V-ing)
6. writing/ to start (finish + V-ing + sth: kết thúc việc gì; finish + to-V +sth: kết thúc để làm việc gì)
7. has taught/ graduated
8. was written (by him: bị động, last year: quá khứ)
9. Did you watch TV last night?
10. have read (several times before: hiện tại hoàn thành)
11. was stolen (bị động, quá khứ (sự việc đã xảy ra))
1, have lived
2, to go
3, to phone
4, playing
5, buying
6, mik chưa làm đc
7, has taught/graduated
8, has been written
9, watched
10, have read
11, have stealed
chúc bạn học tốt!!!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247