`22.` Olivia said Leroy was out riding his new waveboard that day.
`-` Câu gián tiếp lùi thì Hiện Tại Tiếp Diễn ( am/is/are + Ving ) `->` Quá Khứ Tiếp Diễn ( was/were + Ving ).
`-` today `->` that day.
`23.` James and David said they had to go then.
`-` Câu gián tiếp lùi have to `->` had to.
`-` Chủ ngữ We `->` They.
`-` Trạng từ thời gian now `->` then.
`24.` Julian told me she would have to borrow my pencil.
`-` Câu gián tiếp thì Tương Lai Đơn ( will + Vinf ) `->` TLĐ trong Quá Khứ ( would + Vinf ).
`-` Chủ ngữ I `->` she.
`-` Tính từ sở hữu your `->` my
`25.` Isabella said they loved their pets.
`-` Câu gián tiếp thì Hiện Tại Đơn ( S + Vs/es ) `->` Quá Khứ Đơn ( S + Ved/V2 )
`-` Chủ ngữ we `->` they.
`-` Tính từ sở hữu our `->` their.
`26.` Grandmother told me I brought her a cup of her tea.
`-` Câu gián tiếp thì Hiện Tại Đơn ( S + Vs/es ) `->` Quá Khứ Đơn ( S + Ved/V2 )
`-` Chủ ngữ you `->` I.
`-` Tân ngữ me `->` her ( Vì granmother là bà )
`-` Tính từ sở hữu my `->` her.
`27.` Victoria told Tom she liked his cat.
`-` Câu gián tiếp thì Hiện Tại Đơn ( S + Vs/es ) `->` Quá Khứ Đơn ( S + Ved/V2 )
`-` Chủ ngữ I `->` she.
`-` Tính từ sở hữu your `->` his.
`28.` Teacher told me not to forget my homework.
`-` told sbd ( not ) to do sth : bảo ai ( không ) làm gì.
`-` Tính từ sở hữu your `->` my
`29.` Lucy said she hadn't seen her brother since 2018.
`-` Thì HTHT ( have/has + Ved/Vp2 ) lùi thành QKHT ( had + Ved/Vp2 ).
`-` Tính từ sở hữu my `->` her.
`30.` Jessica said she was going to clean the room.
`-` Thì Tương Lai Gần ( am/is/are + going to V ) `->` TLG trong QK ( was/were + going to V )
`-` Chỉ ngữ I `->` she.
`22.` Olivia said Leroy was out riding his new waveboard that day
`23.` James and David said they had to go then
`24.` Julian told me she would have to borrow my pencil
`25.` Isabella said they loved their pets
`26.` Grandmother told me I brought her a cup of her tea
`27.` Victoria told Tom she liked his cat
`28.` Teacher told me not to forget my homework
`29.` Lucy said she hadn't seen her brother since 2018
`30.` Jessica said she was going to clean the room
______________________________________
`-` ÁP dụng:
`@` Câu trường thuật:
`->` Câu hỏi yes no:
`->` S + asked + (O)+ wanted to know/wondered + if/whether + S + V + ....
`->` WH-words:
`->` S + asked + O + Wh-words + ...
`->` S + said/ told + (that) + S + V + ...(lùi thì)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247