29 They expected (not meet) ________not meeting__________ him at the airport
giải thích : expect+Ving = expect+O+toV
30. Before she went to the cinema she (buy) _______had bought____________ the ticket.
Form : QKHT+ before+QKĐ
cấu trúc thì QKHT
S+had+V3/ed.......
31. They are whispering to avoid (hear)_____hearing__________by their parents.
avoid+ving : tránh làm j
James (not attend) ________didn't attend________ our wedding party last year.
có last year nên dùng QKĐ.
cấu trúc thì QKĐ : S+(didn't+V0)/V2/ed+..........
`29.` not to meet
`-` expected to V : mong chờ, mong muốn điều gì sẽ xảy ra.
`30.` had bought
`-` Before + S + V (qkđ), S + V (qkht) : Trước khi làm việc gì đã làm việc gì.
`31.` didn’t attend
`-` Thì QKĐ dấu hiệu last year.
`-` Có not `->` câu phủ định ( S + didn't + Vinf )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247