Bài Làm :
a)
- Nghĩa từ tay : Là bộ phận của cơ thể người, từ vai đến các ngón, dùng để cầm, nắm.
- Từ tay trong đoạn văn trên được sử dụng theo nghĩa gốc.
b)
- Câu có từ "tay" là nghĩa chuyển
+ Em cứ nắm chặt và tay ghế đi.
c)
- Phát triển từ tay thành cụm danh từ có đầy đủ thành phần : Những cánh tay cao.
+ Phần trước : Những
+ Phần trung tâm : Cánh tay
+ Phần sau : Cao
d)
- Cụm từ "vẫy tay về phía đông" thuộc loại cụm động từ.
1. Tay : Là bộ phận phía trên của cơ thể người , dùng để cầm nắm hay lao động .
Từ tay trong văn bản được dùng theo nghĩa gốc .
2. - Muốn mở cửa ông cần xoay tay nắm cửa , ông ạ .
3. ⇒ Cụm danh từ : những ngón tay thon , dài
Phàn phụ trước : những
Phần trung tâm : ngón tay
Phần phụ sau : thon , dài
4. Cụm từ : vẫy tay về phía đông thuộc từ loại : động từ ( cụm động từ )
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247