Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 XI. Write meaningful sentences using word cues. 1. There /...

XI. Write meaningful sentences using word cues. 1. There / a bed / a wardrobe / in the bedroom. _________________________________________________________ 2.

Câu hỏi :

XI. Write meaningful sentences using word cues. 1. There / a bed / a wardrobe / in the bedroom. _________________________________________________________ 2. John and Paula / have lunch/ at two o’clock? _______________________________________________________________________________ 3. talent show/ start/ 11 a.m./end/ at 1 p.m. _________________________________________________________ 4. The girls/ play/ tennis/ tomorrow? ________________________________________________________ 5. She / listen / music / in her room / now. _________________________________________________________ 6. There / a table / four chairs / in the dining room. _________________________________________________________ 7. He / watching / TV / tonight. _______________________________________________________ 8. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ restaurant/ now. _______________________________________________________ 9. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture. _______________________________________________________ 10. John/ sometimes/ play video games/ his friends/ after school. _______________________________________________________

Lời giải 1 :

1. There / a bed / a wardrobe / in the bedroom.

There is a bed and a wardrobe in the bedroom

Tuy có 2 vật nhưng lại dùng is vì nó bắt đầu bằng a trước á

Dịch: Có một chiếc giường và một tủ quần áo trong phòng ngủ

2. John and Paula / have lunch/ at two o’clock?

Do John and Paula have lunch at two o'clock?

Dịch: John và Paula có ăn trưa lúc hai giờ không?

3. talent show/ start/ 11 a.m./end/ at 1 p.m. 

The talent show starts at 11 a.m and end at 1 p.m

Dịch: Màn so tài bắt đầu lúc 11 giờ sáng và kết thúc lúc 1 giờ chiều

4. The girls/ play/ tennis/ tomorrow? 

Are the girls going to play tennis tomorrow?

Dịch: Các cô gái có đi chơi quần vợt vào ngày mai không?

5. She / listen / music / in her room / now. 

She is listening to music in her room now

Dịch: Cô ấy đang nghe nhạc trong phòng của cô ấy bây giờ

6. There / a table / four chairs / in the dining room. 

There is a table and four chairs in the dining room

Dịch: Có một cái bàn và bốn cái ghế trong phòng ăn

7. He / watching / TV / tonight. 

He is watching TV tonight

Dịch: Anh ấy đang xem TV tối nay

8. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ restaurant/ now.

Mary is having lunch with her friends at the restaurant now

Dấu hiệu nhận biết present continuous: now

Dịch: Mary đang ăn trưa với bạn bè của cô ấy tại nhà hàng

9. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture.

My student is drawing a beautiful picture

Dịch: Học sinh của tôi đang vẽ một bức tranh đẹp

10. John/ sometimes/ play video games/ his friends/ after school. 

John sometimes plays video games with his friends after school

Dịch: John thường xuyên chơi trò chơi điện tử với bạn bè sau giờ học

Dấu hiệu sử dụng thì hiện tại đơn: sometimes

Thảo luận

-- tks
-- Không có gì đâu
-- cám ơn bn nhìu lắm
-- Ko có gì
-- ^^

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247