III. Choose the best answer.
1. carved
( carve out : cắt ra một phần đất đai )
2. so that
( dịch nghĩa để làm : nghệ nhân đã đúc nặn đất sét để mà anh ấy có thể tạo ra một lớp mặt nạ )
( although : mặc dù )
( because : bởi vì )
( hai cái dịch riêng đặt vào sẽ không phù hợp )
3. moulded
( has been moulded in clay : được đúc nặn bằng đất sét )
4. so that
( để mà )
( họ tiếp tục thay đổi trang trí cửa hàng để thu hút nhiều khách hàng trẻ tuổi hơn )
5. keep up with
( cụm : bắt kịp với )
( deal thì sẽ đi với with )
( set up : dựng, thành lập )
6. variety
( cụm : variety of : đa dạng )
7. downtown
( có nhiều cửa hàng -> nơi đông người, hiện đại mới có )
( downtown = city )
( suburb : ngoại ô )
( mountain : vùng núi )
8. second most
( the most : thứ nhất )
( the + số thứ tự + most : thứ ... )
( dịch : Nhật Bản là quốc gia phát triển thứ 2 trên thế giới )
9. efficient
( adj : hiệu quả )
( dịch : Thành phố này có một trong những mạng lưới đường sắt ngầm hiệu quả nhất trên thế giới. )
( adj : cosmopolitian : chủ nghĩa thế giới )
( v : fascinated : thôi miên, quyến rũ )
10. broke
( cụm : broke down : bị hỏng )
11. tense
( adj : căng thẳng )
( dịch : bạn có lẽ sẽ cảm thấy căng thẳng trước khi bắt đầu làm bài thi )
12. reasoning skills
( kỹ năng phản biện )
( não của bạn sẽ phát triển và bạn sẽ cải thiện khả năng kiềm chế bản thân và khả năng phản biện, lý luận của mình )
13. could
( sau wish là V2/ed )
14. less
( so sánh kém hơn : s1 + be + less + adj + than + s2 )
15. had worked
( câu tường thuật -> lùi thì )
( đang ở quá khứ do có 'ago' -> V2/ed lùi về had V3/ed )
16. fell
( fall - fell - fallen )
( một hành động đang diễn ra - đeo mũ hảo hiểm bị một hành động khác chen vào trong quá khứ - ngã )
17. tradition
( family tradition : truyền thống gia đình )
18. illiterate
( adj : mù chữ )
( be + adj )
19. didn't live
( sau wish là V2/ed )
( didn't + Vo )
20. to fly
( used to + Vo )
21. is writing
( at the moment -> HTTD -> be + Ving )
22. could
( wish + V2/ed )
23. excited
( adj : hào hứng )
( adj : embarrassed : ngại ngùng )
( adj : tense : căng thẳng )
( do nô en đến -> tích cực -> vui -> chọn excited )
24. what
( what : cái gì )
( have no idea what to buy : k biết mua cái gì )
25. asked
( v : hỏi )
( said thường đi với to )
( wondered đi một mình mang nghĩa tự hỏi bản thân )
26. give up
( never give up : k bao giờ từ bỏ )
27. used to be
( used to : đã từng )
( used to + Vo )
28. where
( study -> học ở đâu -> where )
29. harder
( adj : chăm chỉ hơn )
( hardly mang nghĩa khác : hiếm khi )
( ko dùng hardlier )
( hard là tình từ ngắn -> ko dùng more hard )
30. used to
( used to + Vo : đã từng )
31. up
( set up : thành lập )
( set off : làm nổi bật, phát nổ )
32. wander ( nhấn vần 1, còn lại vần 2 )
33. recognize ( âm /e/, còn lại là âm /i/ )
34. fabulous ( âm /je/, còn lại là âm / /\ / )
35. attemp ( âm /e/, còn lại là âm /ơ/ )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247