Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ "phấn khởi":
$\\-$ Phấn khởi: cảm thấy phấn chấn trong lòng.
$\rightarrow$ Các từ đồng nghĩa với "phấn khởi": phấn khích, háo hức, hào hứng,...
$\longrightarrow$ Chọn đáp án: $\textit{D.}$ hào hứng.
$^\circ$$~lala~$
@Mem gửi bạn
Xin hay nhất
Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ "phấn khởi"
A.sung sướng
B.vui tươi
C.vui cười
D.hào hứng
⇒ Hai từ hào hứng ( chỉ cảm giác phấn khích ) và phấn khởi ( vui vẻ , cảm xúc lẫn lộn ) đồng nghĩa
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247