$1. $ There are thirty-five students in my class
$→$ There are + số lượng + N(đếm được số nhiều) + cụm từ chỉ vị trí (nếu có)
$→$ S + has/have + N/adj/Số lượng
$→$ He,she,it,N(số ít) + has
$→$ I,you,we,they,N(số nhiều) + have
$2. $ The garden has many flowers and fruits
$→$ S + has/have + N/adj/Số lượng
$→$ Many + N(đếm được)
$3. $ My father goes to work by motorbike
$→$ Thì HTĐ : S + Ves/s
$→$ Dấu hiệu : often
$4. $ The hospital is in front of the hotel
$→$ Behind >< In front of : Phía sau >< Phía trước
$→$ Thì HTĐ dạng tobe : S + is/am/are + N/adj
$#HT:)))$
`1`.There are thirty-five students in my class
`\rightarrow` Thì HTĐ ( ĐT Tobe ) : S + be + adj / n
`2`.The garden has many flowers and fruits
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es
`3`.My father goes to work by motorbike
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es
`4`.The hospital is in front of the hotel
`\rightarrow` Thì HTĐ ( ĐT Tobe ) : S + be + adj / n
`\text{@ TheFox}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247