IV. Writing
A. Unscramble the sentences.
1. hopscotch/with/rarely/I/play/my friends/at school.
⇉ I rarely play hopscotch with my friends at school.
● Dịch nghĩa : Tôi hiếm khi chơi nhảy lò cò với các bạn ở trường.
2. on the weekends./ play badminton/with my dad/I/often
⇉ I often play badminton with my dad on the weekends
● Dịch nghĩa : Tôi thường chơi cầu lông với bố vào cuối tuần
3. buy/at the bookstore./ new books/My parents/ usually
⇉ My parents usually buy new books at the bookstore
● Dịch nghĩa : Bố mẹ tôi thường mua sách mới ở hiệu sách
4. never/after school. /does/My sister/martial arts
⇉ My sister never does martial arts after school
● Dịch nghĩa : Em gái tôi không bao giờ tập võ sau giờ học
5. to read books/We/the library/and study./often/go to
⇉ We often go to the library to read books and study
● Dịch nghĩa : Chúng tôi thường đến thư viện để đọc sách và nghiên cứu
6. always/goes to/My mom/the supermarket/after work.
⇉ My mom always goes to the supermarket after work
● Dịch nghĩa : Chúng tôi thường đến thư viện để đọc sách và nghiên cứu
@ Pear 💦
# Học tốt nhó :33 💞
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247