V. PREPOSITIONS
1. of
=> be proud of: tự hào
2. from (prevent sb from doing sth: ngăn cản)
3. from (be different from: khác)
4. from (infer from: rút từ)
5. in (in poor condition: trong cảnh nghèo khó)
6. for (wait for: chờ)
7. with (help sb with sth)
8. towards (attitude towards: thái độ đối với)
9. about (worry about: lo lắng về)
10. on (on display: được trình diễn)
TENSES
1. see (hiện tại đơn)
2. come (once a year => hiện tại đơn)
3. has visited (câu này không rõ ngữ cảnh liệu anh này đã 20 tuổi chưa => dùng has visited vẫn đúng)
4. read (often => hiện tại đơn)
5. had they known (quá khứ hoàn thành)
6. haven't seen (since => hiện tại hoàn thành)
7. haven't heard - left (hiện tại hoàn thành since quá khứ đơn)
8. was driving (hành động đang xảy ra có hđ khác chen vào)
9. goes (every => hiện tại đơn)
10. studies (physics là môn học, số ít)
Đáp án + Giải thích:
TENSES
1. see (vì có tomorrow dấu hiệu thì TLĐ)
2. come (vì có once a year dấu hiệu thì HTĐ mà chủ ngữ là số nhiều nên động giữ nguyên)
3. has visited (vì câu này diễn ra xog rồi nên cho là thì HTHT)
4. reads (vì chủ ngữ là số ít nên thêm s)
5. had they known (vì câu này là thì QKHT )
6. haven't seen (vì có since dấu hiệu thì HTHT)
7. haven't heard - left (vì có since dấu hiệu thì HTHT)
8. drove (vì có When I saw dấu hiệu thì QKĐ)
9. goes (vì có every day dấu hiệu thì HTĐ)
10. studies (vì chủ ngữ là số ít nên thêm s vào sau động từ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247