29. of → with
~ Help with her homework: giúp cô ấy làm bài tập
______________________________________________________
30. such → in
~ Work in hospital: làm việc trong bệnh viện
______________________________________________________
31. talks → talking
~ At the present là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn ⇒ chia V-ing
_______________________________________________________
32. in → of
~ The capital of Vietnam: thủ đô của Việt Nam
________________________________________________________
33. what → how
~ how to do sth: cách để làm 1 việc nào đó
________________________________________________________
34. do → to do
~ Ask someone + to V: yêu cầu ai đó làm gì đó
_________________________________________________________
35. neighborhood → neighboring
~ Trước danh từ thì phải là một tính từ, bổ sung nghĩa cho nó
_________________________________________________________
36. in → on
~ Going on a sightseeing: đang trên/đi ngắm cảnh
__________________________________________________________
37. go → goes
~ Every là dấu hiệu thì hiện tại đơn ⇒ chia động từ theo chủ ngữ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247