Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 II. Use correct tense of the verbs in the following...

II. Use correct tense of the verbs in the following sentences. 1. 1 (watch) watch _TV about 3 hours a day. 2. We (play). tennis now 3. Minh sometimes (prac

Câu hỏi :

giúp với aloooooooooooooooooooooooooooooooooooo

image

Lời giải 1 :

`2.` play

Dấu hiệu : now `->` hiện tại tiếp diễn

Form : S + am/is/are + V-ing

`3.` practises

Dấu hiệu : sometimes `->` hiện tại đơn

S + `V_(s//es)` + O

`4.` has

Không có dấu hiệu `->` dùng Hiện Tại Đơn

S + `V_(s//es)` + O

`5.` is riding

Dấu hiệu : Look at the girl! ( diễn tả sự việc xảy ra ngay tại thời điểm nói ) `->` hiện tại tiếp diễn

Form : S + am/is/are + V-ing

`6.` are speaking

Dấu hiệu : at the moment `->` hiện tại tiếp diễn

Form : S + am/is/are + V-ing

`7.` doesn't go

Dấu hiệu everyday `->` Hiện tại đơn 

Form : S + don't/doesn't + Vinf + O

`8.` tells

Dấu hiệu : always `->` Hiện tại đơn 

Form : S + `V_(s//es)` + O

`9.` goes

Dấu hiệu : usually `->` Hiện tại đơn 

Form : S + `V_(s//es)` + O

`10.` Do you like ...

Không có dấu hiệu `->` dùng Hiện Tại Đơn

Form : Do/does + S + Vinf + O

Thảo luận

-- sửa đi bạn : DHNB là now là thì HTTD thì phải be + Ving chứ nhỉ ?
-- Thì đúng rồi còn j ạ ? am/is/are ko phải là tobe ạ?
-- câu 2 bạn ghi sai đáp án
-- be + Ving mà sao lại là động từ thường ?
-- à thế chắc bạn bị lag á mình ghi S + am/is/are + V-ing :')
-- biết là is/ am /are +Ving nhưng câu trả lời của bạn là play ?
-- à chết mình ghi thiếu hihi =='
-- Sửa : 2. are playing Dấu hiệu : now `→` hiện tại tiếp diễn Form : S + am/is/are + V-ing

Lời giải 2 :

2. are playing ( "Now" - nhận biết của HTTD )

Hiện tại tiếp diễn : S + tobe +V-ing +...

3. pratises ( "sometimes" - nhận biết của HTĐ )

Hiện tại đơn : S + ( trạng từ chỉ tần suất ) + V - es,s + ...

4. has 

Hiện tại đơn : S + ( trạng từ chỉ tần suất ) + V - es,s + ...

5. is riding ( "Look at the girl !" - những cụm từ có dấu chấm than ở cuối sẽ chia the HTTD )

Hiện tại tiếp diễn : S + tobe +V-ing +...

6. are speaking ( "At the moment" - nhận biết của HTTD )

Hiện tại tiếp diễn : S + tobe +V-ing +...

7. doesn't go ( "Every day" - nhận biết của HTĐ )

Hiện tại đơn : S + does / do ( not )+ V +... ( Thể phủ định )

8. tells ( "Always" - nhận biết của HTĐ )

Hiện tại đơn : S + ( trạng từ chỉ tần suất ) + V - es,s + ...

9. goes ( "usually" - nhận biết của HTĐ )
Hiện tại đơn : S + ( trạng từ chỉ tần suất ) + V - es,s + ...

10. Do...like

Mẫu câu hỏi "Bạn thích gì " : Chia ở HTĐ 

Hiện tại đơn : Do / does + S + like +....? ( Thể nghi vấn )

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247