1. has seen
2. have finished
3. have lived
4. has just washed
5. have discussed
6. has never been
7. have known
8. have learnt/ have learned
9. have been
10. have stayed
1.Tom have seen this film before
2. I have finished my exercise already
3. they have lived here since 1990
4. My father has just washed his car
5. the students have discussed the question recently
6.Mary has never been to Ha Noi
7. We have known each other for 5 years
8. So far we have learnt five lessons
9. We have been pen pals for long time
10. They have stay here since last week
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247