1. boring
2.tiring
3.excited
4.pleasing
5.saddened
6.excited
7.shocked
8. interested
9. interesting
10.excited
11.to come
12. having
13.talking
14.speaking
15.cooking
16.to study
17.Although
18. so
19.because
20.but
21. because
22. so
23. Incorrect (sai)
24.Correct
25.Incorrect
26.Correct
27.Correct
28.Correct
29.Incorrect
30.Correct
31.were
32.did you buy
33.have you known
34.have you lived
35.to enjoy
36.were published
37.they have been lost
38.was took
39.Who
40.have been prepared
41./ t /
42./ id /
43./ s /
44./ s /
45./ s /
46./ t /
47. / s /
48./ iz /
49./ id /
50./ z /
Mình làm như vậy. Chỗ nào bạn thấy không đúng thì bạn sửa lại giúp mình. Mong bạn thông cảm.
1. bored
2 . tired
3. excited
4. pleasing
5. saddening
6. relaxing
7. shocked
8. interested
9. interesting
10. excited
11. come mk chỉ bt nhiu đó thôi :))
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247