1.although
2.although
3.however
4.despite/in spite of
5.however
6.Nevertheless
7.however
8.despite/in spite of
9.although
10.despite/in spite of
11.despite/in spite of
12.despite/in spite of
13.although
14.despite/in spite of
Cách dùng :
1.
Nghĩa: Although, despite of, in spite of có nghĩa là "mặc dù"
-Cấu trúc:
+Although + clause (mệnh đề)
+Despite of/In spite of + N/V-ing
2.
-Nghĩa: However, nevertheless có nghĩa là "tuy nhiên" (biểu thị ý nghĩa tương phản)
-Cấu trúc: (nevertheless trang trọng và nhấn mạnh hơn however)
Nevertheless/However, clause (mệnh đề)
(Hai từ này có thể đứng đầu, giữa và cuối câu; trước và sau phải có dấu phẩy)
1. although
2. although
3. however
4. despite
5. however
6. nervertheless
7. however
8. despite
9. although
10. although
11. despite
12. despite
13. although
14. despite
#NOCOPY
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247