$1.$ The pictures are behind the television.
- "Chiếc TV ở đằng trước những bức tranh".
$→$ "Những bức tranh ở phía sau chiếc TV".
$2.$ We rarely speak Vietnamese in our English class.
- "rarely": chỉ tần suất.
$→$ $S$ $+$ $V$ $(s/es).$
+ I, You, We, They, Danh từ số nhiều: giữ nguyên động từ.
+ He, She, It, Danh từ số ít: Thêm "s" hoặc "es" sau động từ.
$3.$ You must do homework before going to school.
- S + to be + necessary + (for sb) + to V: cần thiết cho ai khi làm gì.
- S + must + V (Bare): ai đó phải làm gì.
$4.$ Travelling by train is more comfortable than travelling by coach.
- So sánh hơn với tính từ dài: $S_{1}$ + tobe + more + adj + $($than $S_{2}$$)$.
1.The pictures are behind the telivison.
$→$ In front of⇔behind.
Is⇔are,lpictures là danh từ số nhiều.
2.We rarely speak VietNamese in our English class.
$→S+Adverbs of frequency+V_ing+O.$
3.You must doing your homework.
4.Travelling by train is more comfortabler than travelling by coach.
$#nguyenhai121210$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247