Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 Question 1: Would you like to see the factory? Would...

Question 1: Would you like to see the factory? Would you like me to_____you ? Question 2: The children_____a little poem and wrote it in the card. Question 3

Câu hỏi :

Question 1: Would you like to see the factory? Would you like me to_____you ? Question 2: The children_____a little poem and wrote it in the card. Question 3: Sue was offered a job as a translator but she_____it_____. Question 4: His shoes are quite_____. He’ll have to get a new pair. Question 5 . They have had to_____the football match_____because of snow. Question 6: Kathy is going to Australia tomorrow. I’m going to the airport to_____ her_____. Question 7: He’s missed so much school that he’s going to find it very hard to_____. Question 8: It took firefighters three hours to_____the blaze. Question 9: Rachel knew that Rose would be worried if she didn’t_____. Question 10: They never seemed to_____things to say to each other. Question 11: Terrorists had threatened to_____the embassy. Question 12: Can you imagine who I_____while I was in Paris? Question 13: An investigation was_____by the local police. Question 14: A house in our neighborhood was_____last night. Question 15: The doctor advised him to_____his working hours. Question 16: If you make a mistake on the form, just_____it_____. Question 17: Burton smiled and_____with his work. Question 18: He’s been feeling much better since he_____smoking. Question 19: She_____her clothes_____and got into bed. Question 20: Medco wants to_____a new sales office in Germany.

Lời giải 1 :

Question 1: Would you like to see the factory? Would you like me to _____ you _____?
Dịch: Bạn có muốn thấy nhà máy không? Bạn có muốn tôi dẫn bạn đi xem vòng quanh không?
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Show sb round (phr.v): đưa ai đó đi xem quanh quanh
=> Đáp án là: show round
Question 2: The children _____ a little poem and wrote it in the card.
Dịch: Bọn trẻ nghĩ ra một bài thơ nhỏ và viết chúng lên tấm thiệp.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Make up sth (phr.v): bịa ra, nghĩ ra chuyện gì
=> Đáp án là: made up
Question 3: Sue was offered a job as a translator but she _____ it _____.
Dịch: Sue được yêu cầu một công việc như một người phiên dịch nhưng cô ấy đã từ chối nó.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Turn st down (phr.v): từ chối cái gì
=> Đáp án là: turned down
Question 4: His shoes are quite ______. He’ll have to get a new pair.
Dịch: Đôi giày của anh ấy hơi cũ. Anh ấy sẽ phải mua một đôi mới.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta cần cụm:
- Wear out (phr.v): cũ, hao mòn vì dùng nhiều rồi
=> Đáp án là: wear out
Question 5: They have had to ______ the football match ______ because of snow.
Dịch: Họ phải trì hoãn trận đấu bóng đá vì tuyết rơi.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Put st off (phr.v): trì hoãn cái gì
=> Đáp án là: put off
Question 6: Kathy is going to Australia tomorrow. I’m going to the airport to _____ her _____.
Dịch: Kathy sẽ đến Úc vào ngày mai. Tôi sẽ ra sân bay tiễn cô ấy.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- See sb off (phr.v): tiễn chân ai đó
=> Đáp án là: see off
Question 7: He’s missed so much school that he’s going to find it very hard to _____.
Dịch: Anh ấy đã vắng mặt trên trường quá nhiều đến nỗi anh ấy thấy khó để bắt kịp, theo kịp (bài học)
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Catch up (phr.v): đuổi kịp, bắt kịp
=> Đáp án là: catch up

Question 8: It took firefighters three hours to ______ the blaze.
Dịch: Mất ba giờ đồng hồ để đội cứu hỏa dập tắt được ngọn lửa.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Put out (phr.v): dập tắt
=> Đáp án là: put out
Question 9: Rachel knew that Rose would be worried if she didn’t _____.
Dịch: Rachel biết rằng Rose sẽ lo lắng nếu cô không đến.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Turn up (phr.v): xuất hiện, đến
=> Đáp án là: turn up
Question 10: They never seemed to ______ things to say to each other.
Dịch: Họ có vẻ như chưa bao giờ hết chuyện để nói với nhau.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Run out of sth (phr.v): hết, cạn kiệt cái gì
=> Đáp án là: run out of
Question 11: Terrorists had threatened to ______ the embassy.
Dịch: Bọn khủng bố đã đe dọa sẽ làm nổ tung tòa đại sứ quán.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Blow up sth (phr.v): tàn phá cái gì bằng cách gây nổ
=> Đáp án là: blow up
Question 12: Can you imagine who I ______ while I was in Paris?
Dịch: Bạn có thể tưởng tượng ra tôi đã tình cờ gặp ai khi còn ở Pa-ri không?
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Come across sb/sth (phr.v): tình cờ gặp ai, cái gì
=> Đáp án là: came across
Question 13: An investigation was ______ by the local police.
Dịch: Cuộc điều tra được thực hiện bởi cảnh sát.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Carry out (phr.v): thực hiện, tiến hành
=> Đáp án là: carried out
(Vì động từ cần chia bị động)
Question 14: A house in our neighborhood was _____ last night.
Dịch: Một ngôi nhà trong khu tôi ở bị đột nhập vào tối qua.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Break into (phr.v): đột nhập
=> Đáp án là: broken into
(Vì động từ cần chia ở thể bị động)
Question 15: The doctor advised him to ______ his working hours.
Dịch: Bác sĩ khuyên anh ấy cắt giảm số giờ làm việc.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:

 - Cut down sth (phr.v): cắt giảm cái gì
=> Đáp án là: cut down
Question 16: If you make a mistake on the form, just ____ it ____.
Dịch: Nếu bạn điền sai vào tờ đơn, chỉ cần gạch nó đi.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Cross out (phr.v): gạch đi, xóa đi
=> Đáp án là: cross out
Question 17: Burton smiled and _____ with his work.
Dịch: Burton cười và tiếp tục với công việc của mình.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Go on (phr.v): tiếp tục, duy trì
=> Đáp án là: went on
(Vì động từ chia ở thì quá khứ “smiled”)
Question 18: He’s been feeling much better since he _____ smoking.
Dịch: Anh ấy cảm thấy tốt hơn rất nhiều kể từ khi anh ấy bỏ hút thuốc.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Give up sth/doing sth (phr.v): từ bỏ cái gì, làm gì
=> Đáp án là: gave up
(Vì theo cấu trúc trong thì hiện tại hoàn thành động từ sau “since” ta chia quá khứ đơn)
Question 19: She _____ her clothes _____ and got into bed.
Dịch: Cô ấy cởi quần áo rồi leo lên giường.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Take  sth off (phr.v): cởi, tháo ra (quần áo, đồ đạc…)
=> Đáp án là: took off
Question 20: Medco wants to _____ a new sales office in Germany.
Dịch: Zedco muốn lập một văn phòng bán hàng mới ở Đức.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Set up sth (phr.v): thành lập; bắt đầu kinh doanh….
=> Đáp án là: set up

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247