I.
1 - listening ( sau love + V-ing)
2 - are watching ( now hiện tại tiếp diễn : S + be + V-ing + ...)
3 - have seen ( many times hiện tại hoàn thành : S + have/has + Ved/c3 +..)
4 - has lived ( hiện tại hoàn thành)
5 - made ( yesterday quá khứ đơn : S + Ved/c2 +...)
6 - cleans ( hiện tại đơn : S + V(s,es) +...)
II.
1 - How much ( water là số nhiều không đếm được)
2 - some ( eggs số nhiều đếm được )
3 - How many ( bottles số nhiều đếm được )
4 - an ( số ít)
`•Jun•`
I.
1 - listening ( sau love + V-ing)
2 - are watching ( now hiện tại tiếp diễn : S + be + V-ing + ...)
3 - have seen ( many times hiện tại hoàn thành : S + have/has + `V^(ed)` `V^3`+..)
4 - has lived ( hiện tại hoàn thành)
5 - made ( yesterday quá khứ đơn : S + Ved ...)
6 - cleans ( hiện tại đơn : S + `V^(s,es)` +...)
II.
1 - How much ( water là danh từ không đếm được)
2 - some ( eggs danh từ số nhiều đếm được )
3 - How many ( bottles danh từ số nhiều đếm được )
4 - an ( số ít, đi trước nguyên âm: a,o,e,u,i)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247