6. energy ( n ) <=> energetic ( adj )
7. excite ( n ) <=> excited ( adj )
8. apply <=>
9. house <=> Home : Nhà
10. Invite ( n ) <=> Inviting ( adj )
11. assign ( v ) <=> assignment ( n )
12. shop <=> shop ( v )
13. sport ( n ) <=> play a sport ( v )
14. machine ( n ) <=> machinate ( v )
15. health ( n ) <=> healthy ( adj )
16.differ ( n ) <=> different ( adj )
17. live ( n ) <=> lively = living ( adj )
18.import ( n ) <=> important ( adj )
19.work ( n ) <=> work ( v )
20.refer ( v ) < => reference ( n )
( Đề mik ko bt là cái j hết nên mik chia theo danh, từ, động / từ nha bạn )
* Dấu hiệu nhận bt các loại từ:
Danh từ:
Thường có phía sau là:
tion: nation,...
sion: question,...
ment: pavement, ...
ce: difference, ....
ness: kindness, ...
y: beauty, .....
er/or : động từ+ er/or thành danh từ chỉ người
Động từ:
Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays soccer everyday.
Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually go to bed early.
Tính từ:
Trước danh từ: beautiful girl,...
Sau TO BE: I am fat, ...
Sau động từ chỉ cảm xúc : feel, ...
Sau các từ: something, ...
Sau keep/make+ (o)+ adj…: Let’s keep our school clean.
Chúc bạn học tốt !!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247