Part 1
10. architecture
[architecture: kiến trúc
resident: người dân]
11. symbol
[design: thiết kế
symbol: biểu tượng]
12. pavement
[pavement: vỉa hè
stream: suối]
13. park
[park: công viên
land: vùng đất (không cụ thể)]
14. skyscraper
[skyscraper: tòa nhà (cao) chọc trời
shape: hình dạng]
Part 2
15. train
[study: học
train: tàu
explorer: nhà thám hiểm
work: làm việc/chỗ làm]
16. passion
[researcher: nhà nghiên cứu
archaeologist: nhà khảo cổ học
photographer: nhiếp ảnh gia
passion: đam mê]
17. clue
[clue: manh mối (vd: vụ án)
career: sự nghiệp
profession: nghề nghiệp
job: công việc]
18. apply for
[take risks: giống như chơi may rủi
apply for: áp dụng cho
dangerous: nguy hiểm
risky: rủi ro]
19. river (không chắc lắm nhé ạ)
[pavement: vỉa hè
land: vùng đất (không cụ thể)
park: công viên
river: dòng sông]
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247