Adjective (Tính từ) --> Comparative (So sánh hơn) --> Superlative (So sánh hơn nhất)
1. good (tốt)-->better -->best
2. bad (xấu) -->worse -->worst
3. late --> (đến muộn) --> later (muộn hơn) --> last (cuối cùng/còn lại)
4. many -->more --> most
5. much -->more --> most
6. friendly (thân thiện) --> friendlier --> friendliest
7. friendly -->more friendly --> most friendly
8. quiet (im lặng) --> quieter -->quietest
9. quiet --> more quiet --> most quiet
10. late --> later (đến sau) --> latest (mới nhất)
11. little (chỉ kích cỡ) --> littler --> littlest
12. little (chỉ số lượng) --> less --> least
13. old (chỉ người, vật) -->older --> oldest
14. old (chỉ cấp bậc trong gia đình) --> elder --> eldest
15. ill (tệ, ốm yếu) -->worse --> worst
16. far (chỉ khoảng cách) -->farther --> farthest
17. far (chỉ mức độ) --> further --> furthest
18. simple --> simpler --> simplest
19. simple --> more simple --> most simple
20. gentle (nhẹ nhàng) -->gentler --> gentlest
21. gentle -->more gentle --> most gentle
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247