Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Câu 1: Tom always _____ breakfast before going to work....

Câu 1: Tom always _____ breakfast before going to work. A. have B. had C. has D. is having Câu 2: I feel tired. Therefore, I ______ to school. A. will g

Câu hỏi :

Câu 1: Tom always _____ breakfast before going to work. A. have B. had C. has D. is having Câu 2: I feel tired. Therefore, I ______ to school. A. will go B. won’t go C. goes D. go Câu 3: When I have free time, I usually ______. A. listen to music B. listening music C. listen music D. listening to music Câu 4: My dad likes _______ his bike to work. A. riding B. ride C. rides D. ridees Câu 5: After breakfast, I and my friends ____ to the park every Sunday. A. go B. goes C. went D. is going

Lời giải 1 :

#ken - cho ken hay nhất nha :3333Đáp án + giải thích các bước giải:

Câu 1: Tom always _____ breakfast before going to work.

Chọn C. has : vì ở Tom là chủ ngữ thứ 3 số ít nên ta dùng has.

Câu 2: I feel tired. Therefore, I ______ to school.

Chọn B. won’t go : vì từ câu 1, chủ ngữ nói là mệt, nên suy ra câu 2 chủ ngữ sẽ ko đi học.( cái câu này giải thích hơi khó hiểu nha bạn)

Câu 3: When I have free time, I usually ______.

Chọn A. listen to music : vì đây là thì hiện tại đơn, còn tại sao có chữ have là vì have có 2 cách dùng, 1 là dùng cho hiện tại hoàn thành, 2 là dùng cho hiện tại đơn.

Câu 4: My dad likes _______ his bike to work.

Chọn A. riding : vì sau nhưng từ chỉ cảm xúc đều thêm ing

VD : i love playing football.

Câu 5: After breakfast, I and my friends ____ to the park every Sunday.

Chọn A. go : vì đây thì hiện tại đơn nhưng chủ ngữ của nó là ngôi thứ 1 nên động từ phải được chia nguyên mẫu.

Thảo luận

-- à mà cj có giỏi anh hong jup e cái này vs => cũng đc, ko phải quá giỏi
-- cj chỉnh ngữ pháp bài này jup e với mai e thi ùi ;-;
-- A happy school environment is not about great things but practical and enabling spaces where students are loved, protected, respected and enabled to exercise their rights; thereby increasing mutual and better understandings among school administrators,... xem thêm
-- Nổ tb cháu
-- ở đoạn 4, chỗ "their voice heard" sừa thành `text{"their voices heard"}`; "and responded" sửa thành `text{"and responded to"}` đại khái bài tốt, ít sai
-- Nổ tb cháu => sr, để qua câu khác
-- ở đoạn 4, chỗ "their voice heard" sừa thành "their voices heard" ; "and responded" sửa thành "and responded to" => uci uci đại khái bài tốt, ít sai => uuuu
-- Nổ tb cháu => :>>

Lời giải 2 :

Câu 1: Tom always _____ breakfast before going to work.

A. have

B. had

C. has

D. is having

Câu 2: I feel tired. Therefore, I ______ to school.

A. will go

B. won’t go

C. goes

D. go

Câu 3: When I have free time, I usually ______.

A. listen to music

B. listening music

C. listen music

D. listening to music

Câu 4: My dad likes _______ his bike to work.

A. riding

B. ride

C. rides

D. ridees

Câu 5: After breakfast, I and my friends ____ to the park every Sunday.

A. go

B. goes

C. went

D. is going

CHÚC BẠN HỌC TỐT

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247