bài 2:
từ ghép: tỉnh dậy, mừng thầm, gạo nếp, thơm lừng, trắng tinh, tròn mẫy, đậu xanh, thịt lợn, lá dong, trong vườn, hình vuông, một ngày, một đêm
từ láy: ngẫm nghĩ, Lang Liêu
từ đơn: càng, thấy, lời , thần, nói, đúng, chàng, bèn, chọn, thứ, hạt , nào, hạt, nấy, đem, vo, thật, sạch, lấy, làm, nhân, dùng, gói, thành, nấu, thật, nhừ
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247