15. D , recognize, nhận ra
16. B, whose, của cái gì, của ai
>noun + whose + N +V
>a UK charity whose aim is...., 1 tổ chức từ thiện vương quốc Anh mà mục đích của nó là....
17.C, annual,
hàng năm
18.A, each other, lẫn nhau
>qua lại lẫn nhau giữa 2 người
19. B, have died out, tuyệt chủng
>đây là câu nằm trong bị động kép,
mà câu chủ động là:
People believe that dinosaurs died out millions of years ago.
> People believe : mệnh đề chÍnh
> that dinosaurs died out millions of years ago : mệnh đề "that"
>2 câu bị động :
1/ It is believed that dinosaurs died out millions of years ago.
2/ Dinosaurs are believed to have died out millions of years ago.
>to have died out,
to have +V3/-ed, là "perfect infinitive",
ta dùng "to have died out" khi hành động " died out" (thì quá khứ) trong mệnh đề "that" xảy ra trước hành động "believe" ( thì hiện tại) trong mệnh đề chính .
20. B, good luck, chúc may mắn nhé
21. C, well, tell me what's worrying you
>à, hãy nói cho tôi biết điều gì làm lo lắng bạn
22. B, until , cho đến khi,
>wait until... , chờ cho đến khi
23. C, edge,
>on the edge of sth , trên bờ của cái gì
24. D, how long,
>How long does it take you....
Bạn mất thời gian bao lâu, > how long đi chung với "it takes"
25. A, put off
>trì hoãn
chúc bạn học tốt nhé !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247