1. is speaking ( listen: nghe, đang ở HTTD, công thức: S + tobe + V )
2. doesn't ( she: số ít, đang ở thì HTĐ, công thức: S + Vs/es + O)
3. are traveling ( now: dấu hiệu nhận biết thì HTTD, công thức S + tobe + V)
4. saw ( yesterday: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ, công thức: S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O.)
5. is crying ( listen: nghe, đang ở HTTD, công thức: S + tobe + V )
6. have ( usually: dấu hiệu nhận biết HTĐ, công thức: S + Vs/es + O)
7. is sitting ( at present: ở hiện tại, S + tobe + V )
8. visited ( three times: 3 lần, đã thăm Paris 3 lần)
9. are trying ( now: dấu hiệu nhận biết thì HTTD, công thức S + tobe + V)
10. are talking ( keep silent: đang ở thì HTTD, công thức S + tobe + V))
11. bought ( in 2011: đã qua rồi, dấu hiệu nhận biết thì QKĐ, công thức: S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O.)
12. am not staying ( at the moment, đang ở HTTD, công thức: S + tobe + V )
13. writes ( every: đang ở thì HTĐ, công thức: S + Vs/es + O)
14. are traveling ( đang ở HTTD, công thức: S + tobe + V )
15. went ( last night, dấu hiệu nhận biết thì QKĐ, công thức: S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O.)
16. isn't working ( đang ở thì HTTD, công thức S + tobe + V)
17. is smoking ( Look: nhìn, đang ở thì HTTD, công thức S + tobe + V)
18.are cleaning ( đang dọn dẹp nhà bếp, đang ở thì HTTD, công thức S + tobe + V)
19. played (yesterday: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ, công thức: S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O.)
20. am reading ( now: dấu hiệu nhận biết thì HTTD, công thức S + tobe + V)
21. is raining (now, đang ở HTTD, công thức: S + tobe + V )
22. went ( last month, tháng trước, dấu hiệu nhận biết thì QKĐ, công thức: S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O.)
23. flies ( every: đang ở thì HTĐ, công thức: S + Vs/es + O)
24. has lived ( for three years. dấu hiệu nhận biết thì HTHT, công thức S + have/ has + V3)
25. are singing ( at the moment, đang ở HTTD, công thức: S + tobe + V )
26. fries ( every: đang ở thì HTĐ, công thức: S + Vs/es + O)
27. are watching ( children, số nhiều, now đang ở HTTD, công thức: S + tobe + V )
28. met ( ago,dấu hiệu nhận biết thì QKĐ, công thức: S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O.)
29. is sleeping (now: dấu hiệu nhận biết thì HTTD, công thức S + tobe + V)
30. was ( last year: năm trước, dấu hiệu nhận biết thì QKĐ, công thức: S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O.)
31. is buying (now: dấu hiệu nhận biết thì HTTD, công thức S + tobe + V)
32. are doing (at the moment, đang ở HTTD, công thức: S + tobe + V )
33. Did, go ( last: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ, công thức: S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O.)
34. are speaking ( đang hỏi ngay ở hiện tại)
35. Did, finished (dấu hiệu nhận biết thì QKĐ, công thức: S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O.)
36. have come ( dấu hiệu nhận biết thì HTHT, công thức S + have/ has + V3)
37. leaved ( dấu hiệu nhận biết thì QKĐ, công thức: S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O.)
38. goes ( often: đang ở thì HTĐ, công thức: S + Vs/es + O)
39. has known ( dấu hiệu nhận biết thì HTHT, công thức S + have/ has + V3)
40. are not have (đang ở thì HTĐ, công thức: S + Vs/es + O)
CHÚC BẠN HỌC TỐT, XIN CTLHN Ạ, THANKS
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247