Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau
Đáp án + lời giải chi tiết :
Xuu ~
Quan hệ từ là nối các từ ngữ hoặc câu , nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc câu ấy với nhau : và , với , hay , hoặc , nhưng , mà , thì , của , ở , tại , bằng , như , để , về .
Nhiều từ ngữ trong câu được nối với nhau bằng một quan hề từ . Các cặp quan hệ từ thường gặp là :
→ Vì ... nên ; do ... nên ; nhờ ... mà ( biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả ) .
→ Nếu ... thì ; hễ ... thì ( biểu thị quan hệ giả thiết - kết quả ; điều kiện - kết quả ) .
→ Tuy ... nhưng ; mặc dù ... nhưng ( biểu thị quan hệ tương phản ) .
→ Không những ... mà ; không chỉ ... mà ( còn ) ( biểu thị quan hệ tăng lên ) .
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247