$\text{ Câu 5 }$
→ Have you seen
→ Trước since chia Hiện tại hoàn thành , Sau Since chia Quá Khứ đơn
$\text{ Câu 6 }$
→ play
→ Chia HTĐ
→ Dấu hiệu: evenings có s
→ hành động diễn tả thường xuyên
$\text{ Câu 7 }$
→ Is increasing
→ Đang tăng
→ Chia HTTD
$\text{ Câu 8 }$
→ Haven't been waiting
→Chia HTHT
`5.` Have you seen
`-` S + V(hiện tại hoàn thành) + since + S + V( quá khứ đơn )
`-` CÔNG THỨC THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH :
`(+)` S + have/ has + Ved/Vp2
`(-)` S + haven’t/ hasn’t + Ved/Vp2
`(?)` Have/ Has + S + Ved/Vp2 ?
`6.` play
`-` Thì HTĐ dấu hiệu most evenings
`-` Diễn tả hành động xảy ra thường xuyên
`(+)` I/ You/We/They/N số nhiều + Vinf
She/He/It/ N số ít + V(s/es)
`(-)` I/ You/We/They/N số nhiều + don't/do not + Vinf
She/He/It/ N số ít + doesn't/does not + Vinf
`(?)` Do + I/ You/We/They/N số nhiều + Vinf + O ?
Does + She/He/It/ N số ít + Vinf + O ?
`7.` is increasing
`-` Thì Hiện Tại Tiếp Diễn diễn tả hành động đang xảy ra ở Hiện Tại ( đang tăng ).
`(+)` S + am / is / are +V-ing.
`(-)` S + am not / aren’t / isn’t +V-ing.
`(?)` Am / Is / Are + S +V-ing?
`8.` haven't been waiting
`-` Diễn tả hành động xảy ra từ trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại `->` dùng thì HTHTTD.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247