1. respectful (Adj)(kính trọng)
2. customarily (adv) (theo lẽ thường)
3. performance (n): màn trình diễn
4. imaginary (adj): không có thật, tưởng tượng
5. woodcutter (n): tiều phu
6. frightened (Adj): hoảng sợ
7. unkind (adj) không tử tế, badly (adv): tệ bạc
8. boastful (adj): thích khoe khoang
9. magician (n): nhà ảo thuật
10. wickedly (adv): một cách xấu xa
1. He calls people sir and madam and he is very respectful
2. In Japan, up until recently, marriages were customarily arranged by a special match marker.
3. There is the Poh Bang performance by a magician in the temple.
4. A fairy tale usually involves imaginary Creatures and magic.
5. In the story, a woodcutter rescues Red Riding Hood with his axe.
6. When Alice heard footsteps, she was frightened and started to run.
7. Cinderella’s stepmothers was unkind and treated her badly
8. Jack is very bright, but he is also boastful of his accomplishments at school.
9. When Jack was going to the market, he met a magician
10. She smiled wicked, waved, and vanished into thin air.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247