1, B – in (indulge in sth/ Ving: cho phép bản thân làm việc gì)
2, D – about (swim about: bơi vòng quanh)
3, A – with (cope with sth: đối phó, đương đầu với cái gì)
4, A – gave (give sth away: cho cái gì đi)
5, B – got rid of (discard: v, loại bỏ, xóa bỏ; get rid of: xóa bỏ, thoát khỏi)
6, D – collector (collector’s item: vật hiếm, quý giá; đồ sưu tầm)
7, C – accompanied (Ca sĩ được đệm đàn dương cầm bởi chị của cô ấy)
15, C – outside (bên ngoài)
16, b – cannot (cannot – V nguyên thể không chia)
17, A – He goes there by train (Anh ấy đi đến đó bằng tàu hỏa)
18, c – They painted her house white for her yesterday. (người ta sơn nhà màu trắng cho cô ấy hôm qua)
19, b – for sale (đang bán, “available to buy”)
20, d – says (câu điều kiện loại 1)
21, c – has gone (“already” -> thì hiện tại hoàn thành)
22, a – broken (broken window: cửa sổ vỡ)
23, b – of (to be full of sth: chứa đầy cái gì)
24, c – approve (approve of sth: tán thành cái gì)
25, c – less (coffee- uncountable noun)
26, b – which was very expensive
27, d - will be released
28, c – Som’s (của Som)
29, b – me (tell sb sth: kể ai chuyện gì)
30, c – in finding (have difficulty in Ving: gặp khó khăn trong việc gì)
ℂ𝕙𝕠 𝕞𝕚̀𝕟𝕙 𝕩𝕚𝕟 𝟝* + 𝕔𝕒̉𝕞 𝕠̛𝕟 + 𝕔𝕒̂𝕦 𝕥𝕣𝕒̉ 𝕝𝕠̛̀𝕚 𝕙𝕒𝕪 𝕟𝕙𝕒̂́𝕥 𝕟𝕙𝕒 >~<
~ 𝓒𝓱𝓲𝓵𝓵 𝔀𝓲𝓽𝓱 𝓶𝓮 ~
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247