Câu 18: Người ta dùng mấy hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19: Để biểu diễn rõ ràng bộ phận bên trong bị che khuất của vật thể, người ta dùng:
A. Hình chiếu vuông góc
B. Hình cắt
C. Hình biểu diễn ba chiều vật thể
D. Đáp án khác
Câu 20: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở:
A. Trước mặt phẳng cắt
B. Sau mặt phẳng cắt
C. Trên mặt phẳng cắt
D. Dưới mặt phẳng cắt
Câu 21: Trong bản vẽ chi tiết của sản phẩm, gồm mấy nội dung:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 22: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật tính theo đơn vị:
A. mm
B. cm
C. dm
D. m
Câu 23: Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A. Dùng để chế tạo chi tiết máy
B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy
C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy
D. Đáp án khác
Câu 24: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước?
A. Hình biểu diễn
B. Kích thước
C. Yêu cầu kĩ thuật
D. Khung tên
Câu 25: Ngoài 4 nội dung của bản vẽ chi tiết, khi đọc bản vẽ chi tiết còn có thêm mục “tổng hợp” ở:
A. Đầu
B. Giữa
C. Cuối cùng
D. Không bắt buộc
Câu 26: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
Câu 27: Trong bản vẽ chi tiết của sản phẩm, gồm mấy nội dung:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 28: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật tính theo đơn vị
A. mm
B. cm
C. dm
D. m
Câu 29: Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A. Dùng để chế tạo chi tiết máy
B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy
C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy
D. Đáp án khác
Câu 30: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước?
A. Hình biểu diễn
B. Kích thước
C. Yêu cầu kĩ thuật
D. Khung tên
Câu 31: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
Câu 32: Bản vẽ lắp dùng trong:
A. Thiết kế sản phẩm
B. Lắp ráp sản phẩm
C. Sử dụng sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33: Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 34: Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có?
A. Hình biểu diễn
B. Kích thước
C. Bảng kê
D. Khung tên
Câu 35: Bản vẽ lắp thiếu nội dung nào so với bản vẽ chi tiết?
A. Hình biểu diễn
B. Yêu cầu kĩ thuật
C. Kích thước
D. Khung tên
Câu 36: Kích thước trên bản vẽ lắp là:
A. Kích thước chung
B. Kích thước lắp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 37 Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
Vật lý học (tiếng Anh:physics, từ tiếng Hi Lạp cổ: φύσις có nghĩa là kiến thức về tự nhiên) là một môn khoa học tự nhiên tập trung vào sự nghiên cứu vật chất và chuyển động của nó trong không gian và thời gian, cùng với những khái niệm liên quan như năng lượng và lực.Vật lí học là một trong những bộ môn khoa học lâu đời nhất, với mục đích tìm hiểu sự vận động của vũ trụ.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247