1. haven't finished
Thì hiện tại hoàn thành, dấu hiệu: yet.
(-) S + have/has + not + Vpp
2. are - eating
Thì hiện tại tiếp diễn, dấu hiệu: at the moment.
(?) Is/Am/Are + S + V-ing ?
3. teaches
Thì hiện tại đơn, dấu hiệu: always.
(+) S + V(s/es)
4. will know
Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will/can + V
5. will build
Thì tương lai đơn, dấu hiệu: next year
(+) S + will/shall + V
6. have
Thì hiện tại đơn, dấu hiệu: often, chủ ngữ: My father as well as his friends.
7. is swimming
Neither + S1 + nor + S2 + V(chia theo S2), trong câu có 'now' nên chia động từ thì HTTD.
8. wouldn't have been
Câu điều kiện loại 3: If + S + V(qkđ), S + would/could + have + V(pp)
9. were drinking - was eating
Hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ:
clause (QKTD) + when/while + clause (QKTD)
10. was sitting - saw
Một hành động đang xảy ra trong quá khứ bị một hành động khác xen vào:
clause (QKTD) + when/while + clause (QKĐ)
Đáp án + cấu trúc:
1. hasn't finished
2. do /eating
3. teaches
4. will know
5. will build
6. have
7. is swimming
8. wouldn't be
9. drunk / ate
10. sat/ saw
- Các cấu trúc:
1. Thì QKĐ: S + Ved/V2...
2. Thì HTHT: S + has/have + Ved/V3...
3. Thì TLĐ: S + will (not) + Vinf...
4.Thì HTTD: S + am/is/are + V-ing...
5. Thì HTĐ: S + Vs/es....
6. Câu điều kiện loại 2: If + (Thì quá khứ tiếp diễn) S + would/could + V-inf
$#TranNgock9C$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247