$30.$ $B$
- memorable = unforgettable (adj.): đáng nhớ = khó quên.
$31.$ Riana has learned to play violin three years ago.
- S + began/ started + to V/ V-ing + in + time = S + have/ has + V3 + since + time.
- "Bắt đầu làm gì từ năm bao nhiêu ... = Đã làm gì được bao lâu ...".
$32.$ I wish the teacher didn't give us a lot of exercises today.
$-$ Câu ước ở hiện tại: S + wish (es) + (that) + S + V (Quá khứ đơn/ Quá khứ tiếp diễn).
- Dùng để nói về một sự việc không có thật, không thể xảy ra ở hiện tại, hoặc giả định về một điều trái với hiện tại.
$33.$ Books of science are being arranged by Antony on the bookshelf next to the table.
- Câu bị động thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + (not) + being + V (PII) + (by O).
$34.$ This is I have gone shopping in such a large apartment.
- This is the first time + S + have/ has + V3 = S + have/ has + never + V3+ before.
- "Đây là lần đầu tiên làm gì ... = Chưa từng làm gì trước đây".
$35.$ Peter said that he would go to Australia with his grandmother the following week.
- Câu tường thuật trần thuật: S + said + (to O) + (that) + S + V (Lùi thì).
- Thay đổi từ: I $→$ he $;$my $→$ his $;$ next week $→$ the following week.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247