=>
1. mixture
-> a N of
2. fried
-> fried chicken : gà rán
3. salty
-> adj N
4. performance : màn biểu diễn
5. carefully
-> be adv V3/ed
6. paintings
-> are (chủ ngữ số nhiều)
7. natural
-> adj N
8. artistic
-> be adj
9. musician : nhạc sĩ
10. worst
-> so sánh nhất của bad là worst
11. differently
-> act là động từ -> cần trạng từ
12. composer : người soạn nhạc/sáng tác
1. She covered the cake with a mixture of sugar and whites of eggs.
Giải thích: mixture (n): hỗn hợp
- giữa a/ the và of cần một danh từ
2. Most children enjoy eating fried chicken and French fries.
Giải thích: fried chicken: gà chiên
3. The soup had a very salty taste.
Giải thích: salty (adj): mặn
- taste (danh từ) -> trước danh từ cần một tính từ.
4. The children enjoyed the water puppet performance.
Giải thích: the water puppet peformance: tiết mục múa rối nước.
5. The students were carefully prepared for the national exams.
Giải thích: carefully (adv): một cách cẩn thận
Trạng từ đứng giữa trợ động từ và động từ thường
6. Dong Ho paintings are made in Dong Ho village.
Giải thích: painting (bức tranh)
- Dong Ho painting: Tranh Đông Hồ
7. Dong Ho paintings are made with natural colors.
Giải thích: natural (adj): tự nhiên
- color (danh từ) -> trước danh từ cần một tính từ.
8. His friends are all artists - they're painters
Giải thích: artist (n): nghệ sĩ
9. He later became a famous jazz musician playing saxophone.
Giải thích: musician (n): nhạc sĩ
- famous (tính từ) -> sau tính từ cần một danh từ
- he là người -> cần một danh từ chỉ người
10. Avatar is probably the worst film I've ever seen.
Giải thích: so sánh nhất
- worst: tệ nhất
11. Although John and Andrew look exactly alike, they act quite differently.
Giải thích: differently (adv): một cách khác nhau
- act (động từ) -> sau động từ cần một trạng từ
12. Van Cao was a famous Vietnamese composer.
Giải thích: composer: nhà soạn nhạc
- famous (tính từ) -> cần một danh từ
- Van Cao là người -> dùng danh từ chỉ người
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247