Trang chủ Vật Lý Lớp 8 Một người đi xe máy từ A đến B dài...

Một người đi xe máy từ A đến B dài 88,5km. Biết rằng trong 1 giờ 45 phút đầu xe chạy với vận tốc 30km/h. Trong quãng đường còn lại xe chạy với vận tốc 10m/s. a

Câu hỏi :

Một người đi xe máy từ A đến B dài 88,5km. Biết rằng trong 1 giờ 45 phút đầu xe chạy với vận tốc 30km/h. Trong quãng đường còn lại xe chạy với vận tốc 10m/s. a) Tính độ dài quãng đường đầu. b) Tính thời gian đi hết quãng đường còn lại. c) Tính vận tốc trung bình của xe trên cả quãng đường.

Lời giải 1 :

tóm tắt quãng đg ab=88,5km t1=1h45p=1,75h v1=30km/h s2=Sab-s1 v2=10m/s=36km/h a,s1=? b,t2? c, Vtb? GIẢI a, Độ dài quãng dg đầu là s1=v1×t1=30×1,75=52,5km b, Độ dài quãng đg 2 là s2=sab-s1=88,5-52,5=36km Thời gian đi hết quãng đg 2 là t2=s2/v2=36÷36=1h c, Vận tốc tb trên 2 quãng đg là Vtb=(s1+s2)/(t1 +t2) =(52,5+36)/(1,75+1) =88,5/2,75=32,2km( sấp sỉ)

Thảo luận

-- ...
-- ....

Lời giải 2 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

Tóm tắt

$s=88,5km$

$t_1=1h45ph=1,75h$

$v_1=30km/h$

$v_2=10km/h=36km/h$

_________________________________

$s_1=?km$

$t_2=?h$

$v_{tb}=?km/h$

Giải

Độ dài quãng đường đầu là:

$s_1=v_1t_1=1,75.30=52,5(km)$

Độ dài quãng đường sau là:

$s_2=s-s_1=88,5-52,5=36(km)$

Thời gian đi hết quãng đường sau là:

`t_2=s_2/v_2=36/36=1(h)`

Vận tốc trung bình là:

$v_{tb}=\dfrac{s_1+s_2}{t_1+t_2}=\dfrac{s}{1,75+1}=\dfrac{88,5}{2,75}≈32,18(km/h)$

 

Bạn có biết?

Vật lý học (tiếng Anh:physics, từ tiếng Hi Lạp cổ: φύσις có nghĩa là kiến thức về tự nhiên) là một môn khoa học tự nhiên tập trung vào sự nghiên cứu vật chất và chuyển động của nó trong không gian và thời gian, cùng với những khái niệm liên quan như năng lượng và lực.Vật lí học là một trong những bộ môn khoa học lâu đời nhất, với mục đích tìm hiểu sự vận động của vũ trụ.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247