1. You don't have to
2. has to
3. mustn't
4. don't have to
5. mustn't
6. must
7. mustn't
8. doesn't have to
9. don't have to
10. mustn't
1. You don't have to worry about her! She's all right now! (bạn không cần phải lo lắng...)
2. He's very il, he has to stay in bed. (cần phải nhưng chủ ngữ số ít nên chia là has)
3. Children mustn't play in this dangerous place. (trẻ con không được phép chơi ở nơi nguy hiểm)
4. We are on Saturday! We have to to get early! (cần phải dậy sớm)
5. You mustn't forget your dictionary for the exam! (không được phép quên từ điển)
6. Old people have to be helped. (cần được giúp đỡ)
7. You mustn't forget your dictionary for the exam! (không được phép quên từ điển)
8. She doesn't have to choose if she doesn't want to! (không phải chọn nếu cô ấy không muốn)
9. They are happy because they don't have to wear a uniform in their new school. (không cần phải)
10. The river is too deep, you mustn't swim here! (không được phép)
xin hay nhatt
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247