`->` competition
- horse-riding competition (cụm danh từ): cuộc thi cưỡi ngựa.
Đây là một cụm danh từ, chỉ một thể loại của cuộc thi.
Dịch: Có nhiều người tham gia vào cuộc thi cưỡi ngựa này vì có giải thưởng lớn.
Many people take part in horse-riding competition for big money prizes.(compete)
Đây là một cụm danh từ chỉ sự cạch tranh, sự tranh tài
Competition (n): cuộc thi
Nhiều người tham gia cuộc thi cưỡi ngựa để giành giải thưởng tiền lớn.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247