Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Question 27: He spent the entire night thinking and in...

Question 27: He spent the entire night thinking and in the end_____a brilliant idea. A. received with B. got up C. came up with D. came out Question 28: We’r

Câu hỏi :

Question 27: He spent the entire night thinking and in the end_____a brilliant idea. A. received with B. got up C. came up with D. came out Question 28: We’re not ready yet, we are going to have to_____the meeting until next week. A. take off B. put off C. take on D. go off Question 29: Let’s_____the grammar one more time before the test. A. go through B. come over C. go on D. go over Question 30: Look Jack, I’ve_____your bad behavior long enough! A. put up B. put through C. put up with D. get on well Question 31: Make sure to_____pick-pockets when you go to the market. A. watch out for B. come along C. take to D. look at Question 32: My sister_____my cats while I was away on vacation. A. looked after B. looked for C. looked at D. looked on Question 33: Our flight was delayed, but we finally_____shortly after midnight. A. took off B. took on C. took up D. put off Question 34: Our school_____for the summer holidays on the 10th of July. A. breaks up B. breaks down C. breaks off D. breaks in Question 35: She promised to_____her cigarette smoking to five a day. A. cut down B. give up C. give away D. cut up Question 36: The bus only stops here to_____passengers. A. get off B. pick up C. alight D. get on Question 37: The child was_____by a lorry on the safety crossing in the main street. A. knocked out B. knocked down C. run out D. run across Question 38: The exact questions she had prepared perfect answers for_____in the exam. A. came out B. came in C. came through D. came up Question 39: There is just too much work to be done. We’ll have to_____some new employees. A. get on B. take on C. take off D. get off Question 40: We’d better stop soon. Otherwise, we’ll_____of gas. A. run out B. go off C. get off D. get on

Lời giải 1 :

Question 27: He spent the entire night thinking and in the end _______ a brilliant idea.
A. received with B. got up C. came up with D. came out
Đáp án C
A. received with: nhận với
B. got up: thức dậy
C. came up with: nảy ra ý tưởng
D. came out: xuất hiện, nổi bật
Dịch nghĩa: Chúng tôi dành cả đêm nghĩ ngợi và cuối cùng cũng nảy ra ý tưởng xuất sắc.
Question 28: We’re not ready yet, we are going to have to ______ the meeting until next week.
A. take off B. put off C. take on D. go off
Đáp án B
A. take off (phr.v): cất cánh (máy bay)
B. put off sth: hoãn lại
C. take on sb: tuyển, thuê thêm nhân viên
D. go off: nổ tung, ôi thiu, rung chuông,..
Dịch nghĩa: Chúng tôi chưa sẵn sàng, chúng tôi phải hoãn cuộc họp đến tuần sau.
Question 29: Let’s _______ the grammar one more time before the test.
A. go through B. come over C. go on D. go over
Đáp án D
A. go through sth (phr.v): nhìn kỹ, kiểm tra cẩn thận (để tìm kiếm cái gì); thực hành, làm gì để luyện tập
một cách cẩn thận, chi tiết (bằng cách lặp đi lặp lại nó)
B. come over (to…): đi đến thăm ai trong một khoảng thời gian ngắn
C. go on: tiếp tục
D. go over sth (phr.v): xem lại, ôn lại cái gì một lần nữa
Dịch nghĩa: Hãy xem lại ngữ pháp thêm một lần nữa trước bài kiểm tra.
Question 30: Look Jack, I’ve _______ your bad behavior long enough!
A. put up B. put through C. put up with D. get on well
Đáp án C

A. put up: dựng (lều,trại…)
B. put through (to..): liên lạc với
C. put up with: chịu đựng
D. get on well (with): giữ mối quan hệ với
Dịch nghĩa: Này Jack, tôi đã chịu đựng tính xấu của bạn đủ lâu rồi!
Question 31: Make sure to _______ pick-pockets when you go to the market.
A. watch out for B. come along C. take to D. look at
Đáp án A
A. watch out for: coi chừng
B. come along: đi cùng với
C. take to: yêu thích
D. look at: nhìn vào
Dịch nghĩa: Chắc chắn rằng để canh chừng cái ví khi bạn đi chợ.
Question 32: My sister _______ my cats while I was away on vacation.
A. looked after B. looked for C. looked at D. looked on
Đáp án A
A. looked after: chăm sóc
B. looked for: tìm kiếm
C. looked at: nhìn vào
D. looked on: đứng ngoài xem
Dịch nghĩa: Chị gái tôi đã chăm sóc những con mèo của tôi khi tôi đi du lịch.
Question 33: Our flight was delayed, but we finally _______ shortly after midnight.
A. took off B. took on C. took up D. put off
Đáp án A
A. took off: cất cánh
B. took on sb: tuyển, thuê thêm ai
C. took up sth: bắt đầu sở thích, thói quen
D. put off sth: hoãn lại
Dịch nghĩa: Chuyến bay của chúng tôi bị hoãn, nhưng cuối cùng nó cũng cất cánh sau nửa đêm.
Question 34: Our school _______ for the summer holidays on the 10 th of July.
A. Breaks up B. breaks down C. breaks off D. breaks in
Đáp án A
A. Breaks up: chia tay 
=> break up for = stop classes: nghỉ học và bắt đầu kì nghỉ  
B. breaks down: dừng hoạt động, hỏng hóc, ngất xỉu  
C. breaks off: chấm dứt quan hệ, dừng, ngừng nói, tách ra
D. breaks in: xen vào, ngắt lời ai
Dịch nghĩa: Trường chúng tôi nghỉ hè vào ngày 10 tháng 7.
Question 35: She promised to _______ her cigarette smoking to five a day.
A. cut down B. give up C. give away D. cut up
Đáp án A
A. cut down: cắt giảm
B. give up: từ bỏ

C. give away: cho, tặng
D. cut up: cắt ra, làm ai bị thương
Dịch nghĩa: Cô ấy hứa sẽ cắt giảm hút thuốc, hút còn 5 điếu một ngày.
Question 36: The bus only stops here to _______ passengers.
A. get off B. pick up C. alight D. get on
Đáp án B
A. get off: xuống xe, khởi hành
B. pick up: đón
C. alight: hạ xuống, đỗ xuống
D. get on: tiếp tục công việc
Dịch nghĩa: Xe bus luôn dừng ở đây để đón khách.
Question 37: The child was _______ by a lorry on the safety crossing in the main street.
A. knocked out B. knocked down C. run out D. run across
Đáp án B
A. knocked out: hạ đô ván, làm bất bỉnh
B. knocked down: xô ngã
C. run out (of): hết sạch
D. run across: tình cờ gặp
Dịch nghĩa: Đứa trẻ đã bị một chiếc xe tải húc ngã trên dải an toàn trên trục đường chính.
Question 38: The exact questions she had prepared perfect answers for _______ in the exam.
A. came out B. came in C. came through D. came up
Đáp án D
A. came out: để lộ bí mật, tin tức
B. came in: đến nơi
C. came through: công bố, qua khỏi (bệnh, tình huống khó khăn)
D. came up: xuất hiện
Dịch nghĩa: Những câu hỏi mà cô chuẩn bị những câu trả lời hoàn hảo xuất hiện trong bài kiểm tra.
Question 39: There is just too much work to be done. We’ll have to _______ some new employees.
A. get on B. take on C. take off D. get off
Đáp án B
A. get on: tiếp tục làm gì đó
B. take on: tuyển nhân viên
C. take off: hạ cánh
D. get off: rời tàu xe, kết thúc công việc
Dịch nghĩa: Cũng có nhiều việc phải làm. Chúng ta phải tuyển thêm một vài nhân viên mới.
Question 40: We’d better stop soon. Otherwise, we’ll _______ of gas.
A. run out B. go off C. get off D. get on
Đáp án A
A. run out (of sth: hết cạn)
B. go off: chuông rung, nổ, ôi thiu
C. get off: cởi bỏ, xuống xe, khởi hành
D. get on: tiếp tục trong công việc
Dịch nghĩa: Chúng ta nên dừng sớm. Nếu không thì chúng ta sẽ hết gas.

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247