`III.`
`1.` was
`2.` got
`3.` did
`4.` took
`5.` combed
`6.` had
`7.` ate
`8.` drank
`9.` helped
`10.` brushed
`11.` put
`12.` went
`13.` had
`14.` returned
`15.` did
`16.` ate
`17.` took
`18.` was
`19.` came
`20.` went
`1.` What day was yesterday?
`->` Yesterday was Sunday
`-` Thông tin: Yesterday was Sunday
`2.` What time did Nam get up?
`->` He got up at six o'clock
`-` Thông tin: Nam got up at six
3. What did he do after breakfast?
`->` He helped Mom clean the table
`-` Thông tin: After breakfast, he helped Mom clean the table
4. Who did he have lunch with?
`->` He had lunch with his grandparents
`-` Thông tin: He had lunch with his grandparents.
5. What time did he have dinner?
`->` He had dinner at 6:30
`-` Thông tin: He ate dinner at 6.30
6. What time did Nam go to bed?
`->` He went to bed at ten o'clock
`-` Thông tin: Nam went to bed at ten o'clock
`__`
`-` Cấu trúc thì QKĐ
`-` Động từ thường:
`(+)` S + V2/ed + O
`(-)` S + didn't + V1 + O..
`(?)` Did + S + V1 + O...?
`->` Yes, S + did
`->` No, S + didn't
`-` Động từ Tobe:
`(+)` S + was/were + N/Adj
`(-)` S + was/were + not + N/Adj
`(?)` Was/were + S + N/Adj...?
`->` Yes, S + was/were
`->` No, S + was/weren't
`-` DHNB: yesterday, ago, in__ , last,...
@Rainn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247