`1` comes
`->` Hiện tại đơn - always
`(+)` S + Vs/es
`2` will take
`->` Tương lai đơn - tomorrow
`(+)` S + will + V
`3` is getting/ is going to rain
`->` Vế 1 : Hiện tại tiếp diễn - Look : S + is/am/are + Ving
`->` Vế 2 : Tương lai gần - sự việc sắp xảy ra trong tương lai gần : S + is/am/are + going to V
`4` am working
`->` Hiện tại tiếp diễn - Sự việc xảy ra tại thời điểm nói
`(+)` S + is/am/are + Ving
`5` Is ..... working?
`->` Hiện tại tiếp diễn
`(?)` Is/Am/Are + S + Ving ?
`6` is rising
`->` Hiện tại tiếp diễn
`(+)` S + is/am/are + Ving
`7` am working
`->` Hiện tại tiếp diễn - at present
`(+)` S + is/am/are + Ving
$@H$
`1.` comes (HTĐ - always. form: S + Vs/es + ..)
`2.` will take (TLĐ - tomorrow. form: S + will+ V-inf + ...)
`3.` is getting - is raining ( HTTD - look là DHNB, form: S + am/is/are + V-ing)
`4.` am working (HTTD - S + am/is/are + V-ing)
`5.` Is - working ((HTTD - S + am/is/are + V-ing)
`6.` is rising (HTTD - S + am/is/are + V-ing)
`7.` am working ( HTTD - at the present là DHNB, form: S + am/is/are + V-ing)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247