`1.` sociable
`->` be `+` (adv) `+` adj: adv bổ nghĩa cho adj
`-` sociable(adj): dễ chan hòa
`2.` humorous
`->` adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun
`-` humorous(adj): hài hước
`3.` pleasurable
`->` be `+` adj
`-` pleasurable(adj): thích thú
`4.` helpful
`->` adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun
`-` helpful(adj): có ích
`5.` arrangements
`->` mạo từ `+` noun
`->` all the `+` danh từ đếm được số nhiều`/` danh từ không đếm được
`-` arrangements(n): sự chuẩn bị
`6.` assistant
`->` mạo từ `+` noun
`*` "My brother" chỉ người `=>` dùng "assistant", không dùng "assistance"
`-` assistant(n): trợ lý
`7.` commercial
`->` adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun
`-` commercial(adj): thuộc thương mại
`8.` dangerous
`->` be `+` (adv) `+` adj: adv bổ nghĩa cho adj
`-` dangerous(adj): nguy hiểm
`9.` washing
`-` washing machine(n): máy giặt
`10.` collection
`-` stamp collection(n): bộ sưu tầm tem
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247