Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 II. Complete the sentences with the correct verb form in...

II. Complete the sentences with the correct verb form in the bracket. 1. If we meet at 9:30, we (have) 2. If you (find) 3. The zookeeper would have punishe

Câu hỏi :

hhhhhhhhhhhhhhhhhhhh

image

Lời giải 1 :

Cấu trúc:

Conditition sentence type 1 -Câu điều kiện loại 1

If + S + V/V(s/es) + O, S + will/can/... + O

(Conditition sentence type 2 -Câu điều kiện loại 2)

If + S + Ved/V2 + O, S + would/could/... + O

(Conditition sentence mixed type -Câu điều kiện hỗn hợp)

If + had + P2, S + would/could + V

(Conditition sentence type 3-Câu điều kiện loại 3)

If + S + had + P2, S + would/could/... + have + P2

1. will have (Conditition sentence type 1 - Câu điều kiện loại 1)

2. find (Conditition sentence type 1 -Câu điều kiện loại 1)

3. fed (Conditition sentence type 2 -Câu điều kiện loại 2)

4. will have (Conditition sentence type 1 - Câu điều kiện loại 1)

5. looked (Conditition sentence type 2 -Câu điều kiện loại 2)

6. happens (Conditition sentence type zero - Câu điều kiện loại 0) (câu này mik ko chắc nha)

7. press (Conditition sentence type 1 - Câu điều kiện loại 1)

8. had had (Conditition sentence mixed type -Câu điều kiện hỗn hợp)

9. will you stay (Conditition sentence type 1 - Câu điều kiện loại 1)

10. swim (Conditition sentence type 1 - Câu điều kiện loại 1)

11. tell (Conditition sentence type 1 - Câu điều kiện loại 1)

12. don't change (Conditition sentence type 1 - Câu điều kiện loại 1)

13. wouldn't have bought (Conditition sentence type 3 -Câu điều kiện loại 3)

14. hung (Conditition sentence type 2 -Câu điều kiện loại 2)

15. would have been (Conditition sentence type 3 -Câu điều kiện loại 3)

16. would have brought (Conditition sentence type 3 -Câu điều kiện loại 3)

17. would be(Conditition sentence mixed type -Câu điều kiện hỗn hợp)

18. wouldn't have printed (Conditition sentence type 3-Câu điều kiện loại 3)

Thảo luận

-- happen thêm s ạ:>
-- ơ cậu ơi cho hỏi cái mình tưởng câu 13,16,18 là cđk loại 3:v
-- tks

Lời giải 2 :

1. will have
2. find
3. fed
4. will have
5. looked
6. happens
7. press
8.had had
9. will you stay
10. swim 
11. tell
12. don't change
13. wouldn't have bought
14. hung
15. would 
16. would have brought
17. would have
18. wouldn't have printed 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247