1. further (adj): bổ sung
There aremany further education courses to prepare students for future work.
(Có nhiều khóa học giáo dục bổ sung để chuẩn bị cho sinh viên đi làm trong tương lai.)
2. lower (adj): thấp hơn
My younger sister is now in grade 6 at lower secondary school.
(Em gái tôi bây giờ đang học lớp 6 ở trường trung học cơ sở.)
3. heat-related (adj): liên quan đến nhiệt
You should know the symptoms of heat-related illnesses such as heat exhaustion, heat stroke and sunburn.
(Bạn nên biết các triệu chứng của các bệnh liên quan đến nhiệt như nhiệt, đột qụy do nhiệt, vì nóng và bị cháy nắng.)
4. Scenic (adj): cảnh vật
Would you like to visit Ha Long Bay or Trang An Scenic Landscape Complex?
(Bạn có muốn ghé thăm vịnh Hạ Long hay Khu danh thắng Tràng An?)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247